XSMT - KQXSMT - Kết quả xổ số miền Trung hôm nay - SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 13/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
13-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 57 | 75 |
||||||||||
G7 | 263 | 557 |
||||||||||
G6 |
4144
0490
8127
|
6317
8978
5810
|
||||||||||
G5 | 1558 | 2076 |
||||||||||
G4 |
03023
56363
60234
54564
99662
70236
48805
|
74435
02791
11508
63953
41247
12538
17449
|
||||||||||
G3 |
47658
07142
|
45643
99911
|
||||||||||
G2 | 00520 | 93895 |
||||||||||
G1 | 96743 | 82052 |
||||||||||
GĐB | 724084 | 767199 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
05
|
08
|
1 |
|
17, 10, 11
|
2 |
27, 23, 20
|
|
3 |
34, 36
|
35, 38
|
4 |
44, 42, 43
|
47, 49, 43
|
5 |
57, 58, 58
|
57, 53, 52
|
6 |
63, 63, 64, 62
|
|
7 |
|
75, 78, 76
|
8 |
84
|
|
9 |
90
|
91, 95, 99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 12/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |||||||||
12-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 08 | 44 | 73 |
|||||||||
G7 | 927 | 513 | 522 |
|||||||||
G6 |
9778
1299
7632
|
6926
8697
8186
|
0662
5240
6659
|
|||||||||
G5 | 5046 | 4709 | 4212 |
|||||||||
G4 |
03005
81466
56600
63510
42316
14660
16478
|
24822
70217
55795
18627
12347
05737
23409
|
42748
91633
23225
41992
73703
40916
53901
|
|||||||||
G3 |
03189
71169
|
62744
18504
|
84677
68181
|
|||||||||
G2 | 33430 | 97352 | 24827 |
|||||||||
G1 | 20458 | 90597 | 97819 |
|||||||||
GĐB | 710601 | 811592 | 052640 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
0 |
08, 05, 00, 01
|
09, 09, 04
|
03, 01
|
1 |
10, 16
|
13, 17
|
12, 16, 19
|
2 |
27
|
26, 22, 27
|
22, 25, 27
|
3 |
32, 30
|
37
|
33
|
4 |
46
|
44, 47, 44
|
40, 48, 40
|
5 |
58
|
52
|
59
|
6 |
66, 60, 69
|
|
62
|
7 |
78, 78
|
|
73, 77
|
8 |
89
|
86
|
81
|
9 |
99
|
97, 95, 97, 92
|
92
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 11/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||
11-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 67 | 88 |
||||||||||
G7 | 946 | 440 |
||||||||||
G6 |
7858
2474
4885
|
7973
0010
7995
|
||||||||||
G5 | 5923 | 8631 |
||||||||||
G4 |
64561
18605
15614
25262
99153
27066
67327
|
81464
87754
32366
96957
80966
40700
32441
|
||||||||||
G3 |
27753
69327
|
10015
06079
|
||||||||||
G2 | 81774 | 63849 |
||||||||||
G1 | 27912 | 91112 |
||||||||||
GĐB | 393667 | 261394 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
0 |
05
|
00
|
1 |
14, 12
|
10, 15, 12
|
2 |
23, 27, 27
|
|
3 |
|
31
|
4 |
46
|
40, 41, 49
|
5 |
58, 53, 53
|
54, 57
|
6 |
67, 61, 62, 66, 67
|
64, 66, 66
|
7 |
74, 74
|
73, 79
|
8 |
85
|
88
|
9 |
|
95, 94
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 10/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
10-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 83 | 24 |
||||||||||
G7 | 303 | 832 |
||||||||||
G6 |
7864
7830
3846
|
8137
1007
4469
|
||||||||||
G5 | 2225 | 1078 |
||||||||||
G4 |
44336
97076
91770
37986
77767
31093
91628
|
21000
16797
65423
61901
33411
92322
78040
|
||||||||||
G3 |
55549
53939
|
46595
61917
|
||||||||||
G2 | 89805 | 55714 |
||||||||||
G1 | 60445 | 92831 |
||||||||||
GĐB | 558731 | 870277 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
03, 05
|
07, 00, 01
|
1 |
|
11, 17, 14
|
2 |
25, 28
|
24, 23, 22
|
3 |
30, 36, 39, 31
|
32, 37, 31
|
4 |
46, 49, 45
|
40
|
5 |
|
|
6 |
64, 67
|
69
|
7 |
76, 70
|
78, 77
|
8 |
83, 86
|
|
9 |
93
|
97, 95
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 09/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | T.T. Huế | Phú Yên | ||||||||||
09-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 89 | 47 |
||||||||||
G7 | 830 | 731 |
||||||||||
G6 |
0839
2605
8102
|
2166
3469
4701
|
||||||||||
G5 | 4204 | 2415 |
||||||||||
G4 |
89477
85331
72982
43252
60838
45175
34767
|
34312
05719
45409
44713
26053
53797
75150
|
||||||||||
G3 |
80918
43806
|
14765
56573
|
||||||||||
G2 | 25879 | 28278 |
||||||||||
G1 | 40112 | 32327 |
||||||||||
GĐB | 934314 | 518085 |
Đầu | T.T. Huế | Phú Yên |
0 |
05, 02, 04, 06
|
01, 09
|
1 |
18, 12, 14
|
15, 12, 19, 13
|
2 |
|
27
|
3 |
30, 39, 31, 38
|
31
|
4 |
|
47
|
5 |
52
|
53, 50
|
6 |
67
|
66, 69, 65
|
7 |
77, 75, 79
|
73, 78
|
8 |
89, 82
|
85
|
9 |
|
97
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 08/12/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum | |||||||||
08-12 2024 |
||||||||||||
G8 | 27 | 72 | 77 |
|||||||||
G7 | 979 | 625 | 823 |
|||||||||
G6 |
5023
0997
4190
|
8798
4137
2656
|
2623
7187
7662
|
|||||||||
G5 | 4674 | 2772 | 2233 |
|||||||||
G4 |
46687
15889
14794
51314
70804
78413
26946
|
54490
10932
09733
56938
94131
46332
43356
|
91005
01615
64261
30566
31607
88966
40474
|
|||||||||
G3 |
63890
38736
|
66240
58742
|
99338
87558
|
|||||||||
G2 | 72077 | 34090 | 37434 |
|||||||||
G1 | 91867 | 16011 | 78899 |
|||||||||
GĐB | 519652 | 595848 | 857564 |
Đầu | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum |
0 |
04
|
|
05, 07
|
1 |
14, 13
|
11
|
15
|
2 |
27, 23
|
25
|
23, 23
|
3 |
36
|
37, 32, 33, 38, 31, 32
|
33, 38, 34
|
4 |
46
|
40, 42, 48
|
|
5 |
52
|
56, 56
|
58
|
6 |
67
|
|
62, 61, 66, 66, 64
|
7 |
79, 74, 77
|
72, 72
|
77, 74
|
8 |
87, 89
|
|
87
|
9 |
97, 90, 94, 90
|
98, 90, 90
|
99
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Soicau.org. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Trước giờ mở thưởng anh em có thể tham khảo bài viết tại chuyên mục Soi cầu XSMT hoặc Quay thử XSMT để quay thử lấy may.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.