XSMT - KQXSMT - Kết quả xổ số miền Trung hôm nay - SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 20/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||
20-11 2024 |
||||||||||||
G8 | 01 | 81 |
||||||||||
G7 | 923 | 670 |
||||||||||
G6 |
8102
5110
6164
|
2641
3305
0787
|
||||||||||
G5 | 9897 | 9499 |
||||||||||
G4 |
33200
49909
26019
76219
75296
14461
47268
|
65022
50505
27126
15083
24745
42813
79480
|
||||||||||
G3 |
02644
31509
|
18784
49027
|
||||||||||
G2 | 96699 | 76544 |
||||||||||
G1 | 67266 | 54587 |
||||||||||
GĐB | 447652 | 451065 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
0 |
01, 02, 00, 09, 09
|
05, 05
|
1 |
10, 19, 19
|
13
|
2 |
23
|
22, 26, 27
|
3 |
|
|
4 |
44
|
41, 45, 44
|
5 |
52
|
|
6 |
64, 61, 68, 66
|
65
|
7 |
|
70
|
8 |
|
81, 87, 83, 80, 84, 87
|
9 |
97, 96, 99
|
99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 19/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
19-11 2024 |
||||||||||||
G8 | 90 | 79 |
||||||||||
G7 | 137 | 867 |
||||||||||
G6 |
6028
0530
3303
|
0808
6717
1583
|
||||||||||
G5 | 2530 | 3930 |
||||||||||
G4 |
81342
00047
54920
84513
93853
63544
92081
|
21718
57789
96292
52453
26346
81082
28580
|
||||||||||
G3 |
67318
73562
|
75653
18255
|
||||||||||
G2 | 07426 | 40662 |
||||||||||
G1 | 39484 | 66012 |
||||||||||
GĐB | 933571 | 491946 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
03
|
08
|
1 |
13, 18
|
17, 18, 12
|
2 |
28, 20, 26
|
|
3 |
37, 30, 30
|
30
|
4 |
42, 47, 44
|
46, 46
|
5 |
53
|
53, 53, 55
|
6 |
62
|
67, 62
|
7 |
71
|
79
|
8 |
81, 84
|
83, 89, 82, 80
|
9 |
90
|
92
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 18/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | T.T. Huế | Phú Yên | ||||||||||
18-11 2024 |
||||||||||||
G8 | 78 | 88 |
||||||||||
G7 | 034 | 065 |
||||||||||
G6 |
1364
3925
3972
|
4493
7565
4507
|
||||||||||
G5 | 6800 | 4789 |
||||||||||
G4 |
11050
02820
52737
33247
08410
35376
83960
|
50367
88806
38071
23577
44267
74373
45188
|
||||||||||
G3 |
59553
07127
|
06714
64154
|
||||||||||
G2 | 33197 | 33337 |
||||||||||
G1 | 76473 | 31768 |
||||||||||
GĐB | 833715 | 632639 |
Đầu | T.T. Huế | Phú Yên |
0 |
00
|
07, 06
|
1 |
10, 15
|
14
|
2 |
25, 20, 27
|
|
3 |
34, 37
|
37, 39
|
4 |
47
|
|
5 |
50, 53
|
54
|
6 |
64, 60
|
65, 65, 67, 67, 68
|
7 |
78, 72, 76, 73
|
71, 77, 73
|
8 |
|
88, 89, 88
|
9 |
97
|
93
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 17/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum | |||||||||
17-11 2024 |
||||||||||||
G8 | 39 | 68 | 21 |
|||||||||
G7 | 582 | 567 | 296 |
|||||||||
G6 |
6037
5611
3311
|
6484
9379
8496
|
4100
2618
9318
|
|||||||||
G5 | 7333 | 3822 | 7308 |
|||||||||
G4 |
77079
75078
47361
72954
56446
40832
11871
|
89372
94921
12291
58639
96722
17532
31883
|
90428
25283
41553
26237
30665
87582
16518
|
|||||||||
G3 |
48678
90912
|
72083
43060
|
75361
43698
|
|||||||||
G2 | 67722 | 81204 | 73509 |
|||||||||
G1 | 63365 | 42379 | 49634 |
|||||||||
GĐB | 937159 | 082849 | 126285 |
Đầu | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum |
0 |
|
04
|
00, 08, 09
|
1 |
11, 11, 12
|
|
18, 18, 18
|
2 |
22
|
22, 21, 22
|
21, 28
|
3 |
39, 37, 33, 32
|
39, 32
|
37, 34
|
4 |
46
|
49
|
|
5 |
54, 59
|
|
53
|
6 |
61, 65
|
68, 67, 60
|
65, 61
|
7 |
79, 78, 71, 78
|
79, 72, 79
|
|
8 |
82
|
84, 83, 83
|
83, 82, 85
|
9 |
|
96, 91
|
96, 98
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 16/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ bảy | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi | |||||||||
16-11 2024 |
XSDNG | XSDNO | XSQNG |
|||||||||
G8 | 88 | 30 | 04 |
|||||||||
G7 | 669 | 358 | 638 |
|||||||||
G6 |
1480
2812
3179
|
5001
8922
9938
|
3359
8727
5521
|
|||||||||
G5 | 7720 | 5251 | 4304 |
|||||||||
G4 |
83765
14700
02178
84597
21987
85803
97923
|
27371
99760
98940
59528
01245
46119
39497
|
72257
92895
17823
50637
53916
01023
72024
|
|||||||||
G3 |
52648
05263
|
92679
85321
|
97279
33257
|
|||||||||
G2 | 33719 | 78455 | 51996 |
|||||||||
G1 | 31675 | 40521 | 02988 |
|||||||||
GĐB | 384534 | 265698 | 171870 |
Đầu | Đà Nẵng | Đắk Nông | Quảng Ngãi |
0 |
00, 03
|
01
|
04, 04
|
1 |
12, 19
|
19
|
16
|
2 |
20, 23
|
22, 28, 21, 21
|
27, 21, 23, 23, 24
|
3 |
34
|
30, 38
|
38, 37
|
4 |
48
|
40, 45
|
|
5 |
|
58, 51, 55
|
59, 57, 57
|
6 |
69, 65, 63
|
60
|
|
7 |
79, 78, 75
|
71, 79
|
79, 70
|
8 |
88, 80, 87
|
|
88
|
9 |
97
|
97, 98
|
95, 96
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 15/11/2024 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
15-11 2024 |
||||||||||||
G8 | 30 | 86 |
||||||||||
G7 | 732 | 893 |
||||||||||
G6 |
2095
3456
1224
|
6158
8606
2765
|
||||||||||
G5 | 6768 | 6130 |
||||||||||
G4 |
25397
08127
65491
04574
98821
22475
93501
|
05000
46987
73483
16484
16678
23776
98614
|
||||||||||
G3 |
14185
36393
|
05793
56762
|
||||||||||
G2 | 63026 | 17699 |
||||||||||
G1 | 87964 | 99546 |
||||||||||
GĐB | 740576 | 113054 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
01
|
06, 00
|
1 |
|
14
|
2 |
24, 27, 21, 26
|
|
3 |
30, 32
|
30
|
4 |
|
46
|
5 |
56
|
58, 54
|
6 |
68, 64
|
65, 62
|
7 |
74, 75, 76
|
78, 76
|
8 |
85
|
86, 87, 83, 84
|
9 |
95, 97, 91, 93
|
93, 93, 99
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Soicau.org. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Trước giờ mở thưởng anh em có thể tham khảo bài viết tại chuyên mục Soi cầu XSMT hoặc Quay thử XSMT để quay thử lấy may.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.