XSMT - KQXSMT - Kết quả xổ số miền Trung hôm nay - SXMT
Kết quả sổ xố Miền Nam 22/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ sáu | Gia Lai | Ninh Thuận | ||||||||||
22-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 69 | 64 |
||||||||||
G7 | 409 | 913 |
||||||||||
G6 |
8856
1985
4777
|
1433
1538
5581
|
||||||||||
G5 | 3757 | 0127 |
||||||||||
G4 |
63849
23597
04328
65534
13759
68426
64345
|
11150
86948
11340
93589
97455
38947
35754
|
||||||||||
G3 |
80665
39238
|
90011
96625
|
||||||||||
G2 | 30799 | 31999 |
||||||||||
G1 | 55643 | 51271 |
||||||||||
GĐB | 729493 | 626091 |
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
0 |
09
|
|
1 |
|
13, 11
|
2 |
28, 26
|
27, 25
|
3 |
34, 38
|
33, 38
|
4 |
49, 45, 43
|
48, 40, 47
|
5 |
56, 57, 59
|
50, 55, 54
|
6 |
69, 65
|
64
|
7 |
77
|
71
|
8 |
85
|
81, 89
|
9 |
97, 99, 93
|
99, 91
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 21/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ năm | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |||||||||
21-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 54 | 89 | 38 |
|||||||||
G7 | 852 | 692 | 498 |
|||||||||
G6 |
5641
8843
2649
|
4209
0935
4851
|
0501
8744
3601
|
|||||||||
G5 | 1953 | 7900 | 5615 |
|||||||||
G4 |
56836
39933
50116
59027
73840
02736
71498
|
03546
10500
86989
95969
12187
81353
64499
|
24897
52587
40704
93771
80427
68067
17436
|
|||||||||
G3 |
29681
32316
|
90276
31923
|
65048
85668
|
|||||||||
G2 | 62401 | 72978 | 44955 |
|||||||||
G1 | 21440 | 47737 | 84512 |
|||||||||
GĐB | 227536 | 240200 | 847205 |
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
0 |
01
|
09, 00, 00, 00
|
01, 01, 04, 05
|
1 |
16, 16
|
|
15, 12
|
2 |
27
|
23
|
27
|
3 |
36, 33, 36, 36
|
35, 37
|
38, 36
|
4 |
41, 43, 49, 40, 40
|
46
|
44, 48
|
5 |
54, 52, 53
|
51, 53
|
55
|
6 |
|
69
|
67, 68
|
7 |
|
76, 78
|
71
|
8 |
81
|
89, 89, 87
|
87
|
9 |
98
|
92, 99
|
98, 97
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 20/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tư | Đà Nẵng | Khánh Hòa | ||||||||||
20-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 22 | 30 |
||||||||||
G7 | 525 | 288 |
||||||||||
G6 |
2197
6088
7957
|
1154
9367
4164
|
||||||||||
G5 | 1444 | 0044 |
||||||||||
G4 |
96812
96531
88808
87960
72771
89959
72906
|
48888
51041
09504
61047
48093
93673
29287
|
||||||||||
G3 |
54654
91808
|
28614
93334
|
||||||||||
G2 | 34816 | 61399 |
||||||||||
G1 | 57137 | 42131 |
||||||||||
GĐB | 727120 | 102551 |
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
0 |
08, 06, 08
|
04
|
1 |
12, 16
|
14
|
2 |
22, 25, 20
|
|
3 |
31, 37
|
30, 34, 31
|
4 |
44
|
44, 41, 47
|
5 |
57, 59, 54
|
54, 51
|
6 |
60
|
67, 64
|
7 |
71
|
73
|
8 |
88
|
88, 88, 87
|
9 |
97
|
93, 99
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 19/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ ba | Quảng Nam | Đắk Lắk | ||||||||||
19-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 17 | 45 |
||||||||||
G7 | 755 | 090 |
||||||||||
G6 |
9166
1391
9989
|
3547
2932
2590
|
||||||||||
G5 | 0712 | 2598 |
||||||||||
G4 |
45261
04237
21753
61116
88213
48498
60221
|
84186
15530
21444
48990
16689
42482
91436
|
||||||||||
G3 |
81617
58855
|
08834
47231
|
||||||||||
G2 | 33091 | 59541 |
||||||||||
G1 | 55557 | 03732 |
||||||||||
GĐB | 839266 | 199246 |
Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
0 |
|
|
1 |
17, 12, 16, 13, 17
|
|
2 |
21
|
|
3 |
37
|
32, 30, 36, 34, 31, 32
|
4 |
|
45, 47, 44, 41, 46
|
5 |
55, 53, 55, 57
|
|
6 |
66, 61, 66
|
|
7 |
|
|
8 |
89
|
86, 89, 82
|
9 |
91, 98, 91
|
90, 90, 98, 90
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 18/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hai | T.T. Huế | Phú Yên | ||||||||||
18-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 60 | 55 |
||||||||||
G7 | 432 | 320 |
||||||||||
G6 |
5009
5609
9699
|
9987
3134
9528
|
||||||||||
G5 | 9988 | 6135 |
||||||||||
G4 |
04995
75946
08203
65064
00516
03477
27735
|
81000
29750
13817
95811
24852
72525
97482
|
||||||||||
G3 |
92593
74420
|
14376
65366
|
||||||||||
G2 | 87784 | 18574 |
||||||||||
G1 | 84642 | 54473 |
||||||||||
GĐB | 759442 | 356594 |
Đầu | T.T. Huế | Phú Yên |
0 |
09, 09, 03
|
00
|
1 |
16
|
17, 11
|
2 |
20
|
20, 28, 25
|
3 |
32, 35
|
34, 35
|
4 |
46, 42, 42
|
|
5 |
|
55, 50, 52
|
6 |
60, 64
|
66
|
7 |
77
|
76, 74, 73
|
8 |
88, 84
|
87, 82
|
9 |
99, 95, 93
|
94
|
Kết quả sổ xố Miền Nam 17/08/2025 |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhật | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum | |||||||||
17-08 2025 |
||||||||||||
G8 | 23 | 29 | 71 |
|||||||||
G7 | 705 | 914 | 134 |
|||||||||
G6 |
5162
2893
2804
|
2900
6573
5386
|
5839
8931
4630
|
|||||||||
G5 | 6500 | 1107 | 5270 |
|||||||||
G4 |
57263
24277
42645
02266
14347
67050
07994
|
70055
80515
39172
06548
60246
62125
99523
|
76528
82964
21995
27403
58919
92842
85182
|
|||||||||
G3 |
68516
04511
|
49479
04568
|
18071
81439
|
|||||||||
G2 | 90015 | 28665 | 00488 |
|||||||||
G1 | 33765 | 67743 | 83596 |
|||||||||
GĐB | 215741 | 022480 | 188844 |
Đầu | T.T. Huế | Khánh Hòa | Kon Tum |
0 |
05, 04, 00
|
00, 07
|
03
|
1 |
16, 11, 15
|
14, 15
|
19
|
2 |
23
|
29, 25, 23
|
28
|
3 |
|
|
34, 39, 31, 30, 39
|
4 |
45, 47, 41
|
48, 46, 43
|
42, 44
|
5 |
50
|
55
|
|
6 |
62, 63, 66, 65
|
68, 65
|
64
|
7 |
77
|
73, 72, 79
|
71, 70, 71
|
8 |
|
86, 80
|
82, 88
|
9 |
93, 94
|
|
95, 96
|
XSMT – Tường thuật trực tiếp kết quả xổ số miền Trung hôm nay nhanh chóng, chuẩn xác nhất tại Soicau.org. Thống kê kết quả SXMT 30 ngày gần nhất gồm bảng kết quả, thống kê lô tô và thống kê đầu đuôi, anh em có thể dễ dàng quan sát và đưa ra những nhận định, phân tích để dự đoán XSMT cho ngày hôm sau.
Trước giờ mở thưởng anh em có thể tham khảo bài viết tại chuyên mục Soi cầu XSMT hoặc Quay thử XSMT để quay thử lấy may.
Thông tin xổ số kiến thiết miền Trung
Xổ số miền Trung là loại hình xổ số truyền thống (xổ số kiến thiết) của nhà nước, KQXSMT được quay và mở thưởng tại trường quay của các tỉnh miền Trung. Đây là một loại hình xổ số được phổ biến rộng rãi và lâu đời tại Việt Nam.
Người chơi có thể dễ dàng mua được vé xổ số miền Trung tại các công ty xổ số hoặc các đại lý được ủy quyền. Cho tới nay XSMT phát triển khá mạnh và đem lại nguồn thu lớn cho ngân sách nhà nước.
Lịch mở thưởng XSMT
Kết quả xổ số miền Trung được mở thưởng vào 17h15p tất cả các ngày trong tuần, mỗi ngày sẽ mở thưởng ở 2 – 3 tỉnh miền Trung, cụ thể như sau :
Thứ 2 : Mở thưởng tại Huế (XSTTH) – Phú Yên (XSPY).
Thứ 3 : Mở thưởng tại Đắk Lắk (XSDLK) – Quảng Nam (XSQNA).
Thứ 4 : Mở thưởng tại Khánh Hòa (XSKH) – Đà Nẵng (XSDNA).
Thứ 5 : Mở thưởng tại Bình Định (XSBDI) – Quảng Bình (XSQB) – Quảng Trị (XSQT).
Thứ 6 : Mở thưởng tại Ninh Thuận (XSNT) – Gia Lai (XSGL).
Thứ 7 : Mở thưởng tại Quảng Ngãi (XSQNG) – Đà Nẵng (XSDNA) – Đắk Nông (XSDNO).
Chủ nhật : Mở thưởng tại Kon Tum (XSKT) – Khánh Hòa (XSKH) – Huế(XSTTH)
Cơ cấu giải thưởng XSMT
Mỗi tờ vé số của XSMT cũng giống như XSMB và XSMN, đều có giá là 10.000VNĐ/ tờ.Hàng ngày có 11565 giải với cơ cấu giải thưởng như sau :
Giải đặc biệt có 1 giải với giá trị giải thưởng lên đến 2 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 6 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải nhất gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 30 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 1 lần quay.
Giải nhì gồm 10 giải, mỗi giải trị giá 15 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải ba gồm 20 giải, giá trị mỗi giải là 10 triệu đồng, giải gồm 5 chữ số với 2 lần quay.
Giải tư gồm 70 giải, mỗi giải trị giá 3 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 5 số với kết quả xổ số miền Trung. Giải này có số lần quay là 7.
Giải năm gồm 100 giải, mỗi giải trị giá 1 triệu đồng, giải gồm 4 chữ số với 1 lần quay.
Giải sáu gồm 300 giải, mỗi giải trị giá 400 nghìn đồng, giải gồm 4 chữ số với 3 lần quay.
Giải bảy gồm 1000 giải, mỗi giải trị giá 200 nghìn đồng, giải gồm 3 chữ số với 1 lần quay.
Giải tám gồm 10000 giải, giá trị mỗi giải là 100 nghìn đồng với tổng giá trị giải thưởng lên đến 1 tỷ đồng, dành cho khách hàng có vé số trùng 2 số với kết quả xổ số miền Trung.
Giải phụ đặc biệt : Dành cho khách hàng có vé trùng 5 số cuối liên tiếp của giải đặc biệt, gồm 9 giải với giá trị mỗi giải là 50 triệu đồng. Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 416825 sẽ trúng giải.
Giải khuyến khích gồm 45 giải, mỗi giải trị giá 6 triệu đồng, dành cho khách hàng có vé chỉ sai 1 số bất kỳ hàng nào so với giải đặc biệt (trừ số ở hàng trăm ngàn). Ví dụ giải đặc biệt ra 516825 thì khách hàng có vé 517825 sẽ trúng giải.
Quy định trả thưởng XSMT
– Khách hàng nếu trúng thưởng phải giữ vé số còn nguyên vẹn, không chắp vá, không rách rời, không tẩy xóa.
– Thời gian lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở thưởng.
– Lĩnh thưởng chỉ 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.
– Địa điểm lĩnh thưởng là các công ty phát hành vé số và các đại lý được ủy quyền, khách hàng khi đến mang theo chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.